カインチュア

出典: フリー百科事典『ウィキペディア(Wikipedia)』
カインチュア
カインチュア・トム
各種表記
チュ・クオック・グー Canh chua
漢字・チュノム 羹䣷
北部発音: カインチュア
南部発音: カンチュア
テンプレートを表示

カインチュア (ベトナム語:Canh chua/羹䣷) はベトナム南部のメコンデルタ地域の特色あるスープである。近年は近隣のホーチミン市はもちろんハノイなど北部でも広く食されている。

概要[編集]

カインチュアのcanh は「澄んだおつゆ」、chua は「酸っぱい」を意味し、文字通り酸味のあるスープである。スープの酸味は一般にタマリンド(メー、me)によって出される。タマリンドは少量を湯に入れてしばらくかき混ぜ、酸味がよく出てからスープに加える。

タマリンドの他、メコン川から獲ったパイナップルトマトモヤシで出汁を作り、具として他にオクラハスイモ (dọc mùng, bạc hà) などの野菜を使うこともある。カインチュアの具に合わせて、レモンのような香りのハーブであるシソクサ (ngò ôm) 、炒めたニンニク、ぶつ切りにしたネギの他、ベトナミーズコリアンダー (rau răm)、オオバコエンドロ (ngò gai)、タイバジル (rau quế) 等のハーブが薬味として添えられる。

火鍋で作るカインチュアは、ラウ・カインチュア(lẩu canh chua)と呼ばれる。

種類[編集]

左側はベトナム語名、右側が特色ある材料。

  • Canh chua me - タマリンド (基本の味付け)
    • Canh chua me đất および canh chua rau nhút - ミズオジギソウ (Neptunia oleracea)
  • Canh chua cá - 魚
  • Canh chua tôm - エビ
    • Canh chua tôm rau muống および canh chua rau muống nấu tôm - エビとヨウサイ
    • Canh chua thơm nấu tép および canh chua thơm nấu với tép - パイナップルと小エビ
  • Canh chua gà - 鶏肉
    • Canh chua lá giang gà および canh chua gà lá giang - 鶏肉と Aganonerion polymorphum の葉
    • Canh chua lá giang cá kèo - Aganonerion polymorphum の葉とトビハゼ
  • Canh chua rau muống - ヨウサイ
    • Canh chua tôm rau muống および canh chua rau muống nấu tôm - ヨウサイとエビ
  • Canh chua chay - ベジタリアン
  • Canh chua măng - 酢漬けのタケノコ
  • Canh cải chua - 酢漬けのカラシナ
    • Canh cải chua thịt bằm - 酢漬けのカラシナと豚挽き肉
    • Canh cải chua sườn non - 酢漬けのカラシナと排骨
    • Canh cải chua cá - 酢漬けのカラシナと魚
    • Canh cải chua ruột non および canh cải chua lòng heo - 酢漬けのカラシナと豚肉のとろみスープ
    • Canh cải chua nấu với bắp bò - 酢漬けのカラシナと牛すね肉
  • Canh chua Thái および canh chua Thái Lan - トムヤム

関連項目[編集]