「カインチュア」の版間の差分
削除された内容 追加された内容
クワズイモ → 芋茎。クワズイモは危険。 |
m →概要 |
||
13行目: | 13行目: | ||
カインチュアの''canh'' は「澄んだおつゆ」、''chua'' は「酸っぱい」を意味し、文字通り[[酸味]]のあるスープである。スープの酸味は一般にタマリンド(メー、''me'')によって出される。タマリンドは少量を湯に入れてしばらくかき混ぜ、酸味がよく出てからスープに加える。 |
カインチュアの''canh'' は「澄んだおつゆ」、''chua'' は「酸っぱい」を意味し、文字通り[[酸味]]のあるスープである。スープの酸味は一般にタマリンド(メー、''me'')によって出される。タマリンドは少量を湯に入れてしばらくかき混ぜ、酸味がよく出てからスープに加える。 |
||
タマリンドの他、[[メコン川]]から獲った[[魚類|魚]]、[[パイナップル]]、[[トマト]]、[[モヤシ]]で出汁を作り、具として他に[[オクラ]]、[[ |
タマリンドの他、[[メコン川]]から獲った[[魚類|魚]]、[[パイナップル]]、[[トマト]]、[[モヤシ]]で出汁を作り、具として他に[[オクラ]]、[[ハスイモ]] (''dọc mùng'', ''bạc hà'') などの[[野菜]]を使うこともある。カインチュアの具に合わせて、レモンのような香りの[[ハーブ]]であるシソクサ (''ngò ôm'') 、炒めた[[ニンニク]]、ぶつ切りにした[[ネギ]]の他、ベトナミーズコリアンダー (''rau răm'')、オオバコエンドロ (''ngò gai'')、タイバジル (''rau quế'') 等のハーブが[[薬味]]として添えられる。 |
||
[[火鍋]]で作るカインチュアは、ラウ・カインチュア(''lẩu canh chua'')と呼ばれる。 |
[[火鍋]]で作るカインチュアは、ラウ・カインチュア(''lẩu canh chua'')と呼ばれる。 |
2013年2月20日 (水) 05:31時点における版
カインチュア | |
---|---|
カインチュア・トム | |
各種表記 | |
チュ・クオック・グー: | Canh chua |
北部発音: | カインチュア |
南部発音: | カンチュア |
カインチュア (Canh chua) はベトナム南部のメコンデルタ地域の特色あるスープである。近年は近隣のホーチミン市はもちろんハノイなど北部でも広く食されている。
概要
カインチュアのcanh は「澄んだおつゆ」、chua は「酸っぱい」を意味し、文字通り酸味のあるスープである。スープの酸味は一般にタマリンド(メー、me)によって出される。タマリンドは少量を湯に入れてしばらくかき混ぜ、酸味がよく出てからスープに加える。
タマリンドの他、メコン川から獲った魚、パイナップル、トマト、モヤシで出汁を作り、具として他にオクラ、ハスイモ (dọc mùng, bạc hà) などの野菜を使うこともある。カインチュアの具に合わせて、レモンのような香りのハーブであるシソクサ (ngò ôm) 、炒めたニンニク、ぶつ切りにしたネギの他、ベトナミーズコリアンダー (rau răm)、オオバコエンドロ (ngò gai)、タイバジル (rau quế) 等のハーブが薬味として添えられる。
火鍋で作るカインチュアは、ラウ・カインチュア(lẩu canh chua)と呼ばれる。
種類
左側はベトナム語名、右側が特色ある材料。
- Canh chua me - タマリンド (基本の味付け)
- Canh chua me đất および canh chua rau nhút - ミズオジギソウ (Neptunia oleracea)
- Canh chua cá - 魚
- Canh chua đầu cá - 魚の頭部
- Canh chua cá lóc - ライギョ
- Canh chua cá bông lau - Pangasius krempfi (ナマズ目パンガシウス科)
- Canh chua cá lăng - Hemibagrus (ナマズ目ギギ科)
- Canh chua cá trê - ヒレナマズ
- Canh chua cá ngát - ゴンズイ
- Canh chua lá giang cá kèo - Aganonerion polymorphum の葉とトビハゼ
- Canh chua cá linh bông so đũa - (コイ科。mud carp) とシロゴチョウの花
- Canh chua lươn - タウナギ
- Canh chua cá hồi - マス(主に養殖ニジマス)
- Canh cải chua cá - 酢漬けのカラシナと魚
- Canh chua tôm - エビ
- Canh chua tôm rau muống および canh chua rau muống nấu tôm - エビとヨウサイ
- Canh chua thơm nấu tép および canh chua thơm nấu với tép - パイナップルと小エビ
- Canh chua gà - 鶏肉
- Canh chua lá giang gà および canh chua gà lá giang - 鶏肉と Aganonerion polymorphum の葉
- Canh chua lá giang cá kèo - Aganonerion polymorphum の葉とトビハゼ
- Canh chua rau muống - ヨウサイ
- Canh chua tôm rau muống および canh chua rau muống nấu tôm - ヨウサイとエビ
- Canh chua chay - ベジタリアン
- Canh chua măng - 酢漬けのタケノコ
- Canh cải chua - 酢漬けのカラシナ
- Canh cải chua thịt bằm - 酢漬けのカラシナと豚挽き肉
- Canh cải chua sườn non - 酢漬けのカラシナと排骨
- Canh cải chua cá - 酢漬けのカラシナと魚
- Canh cải chua ruột non および canh cải chua lòng heo - 酢漬けのカラシナと豚肉のとろみスープ
- Canh cải chua nấu với bắp bò - 酢漬けのカラシナと牛すね肉
- Canh chua Thái および canh chua Thái Lan - トムヤム風