ゴー・タインヴァン

出典: フリー百科事典『ウィキペディア(Wikipedia)』

これはこのページの過去の版です。60.89.10.199 (会話) による 2022年11月10日 (木) 15:14個人設定で未設定ならUTC)時点の版であり、現在の版とは大きく異なる場合があります。

ゴー・タインヴァン
ベロニカ・グゥ

Ngô Thanh Vân
別名義 Veronica Ngo
生年月日 (1979-02-26) 1979年2月26日(45歳)
出生地 ベトナムの旗 ベトナムチャーヴィン省カウケー
職業 歌手、モデル、女優
活動期間 1999年 - 現在
活動内容 歌唱ジャンル:Pop, dance
事務所 Twins Dolphin Production
テンプレートを表示

ゴー・タインヴァン(Ngô Thanh Vân、漢字:吳青芸、英語名:Veronica Ngo、1979年2月26日 - ※よくある誤訳はゴー・タイン・バン)は、ベトナムチャーヴィン省出身の歌手モデル女優である。英語名はVeronica Ngo(ベロニカ・グゥ)。

来歴

ベトナム・チャーヴィン省に3人姉妹の末っ子として生まれる。16歳の時にノルウェーに移住。 4年後の1999年にゴー・タイン・ヴァンはベトナムに戻り、2000年にモデルとしてキャリアをスタートさせた。

出演

映画

公開年 邦題
原題
Original title 役名 備考
2006 2 in 1 2 trong 1 Như Lan
Saigon Love Story Chuyện tình Sài Gòn Tâm Shot in 2004, Vân's film debut
2007 The Rebel Dòng máu anh hùng Võ Thanh Thúy
Ngôi nhà bí ân Trúc
2009 CLASH クラッシュ英語版
Clash
Bẫy rồng Trinh / Phoenix
2011 Pearls of the Far East Ngọc viễn đông Sister
2012 House in the Alley Ngôi nhà trong hẻm Thảo
2013 Once Upon a Time in Vietnam Lửa Phật Ánh
2015 The Lost Dragon Ngày nảy ngày nay Đan Nương
2016 Bitcoin Heist Siêu trộm Kỳ
Crouching Tiger Hidden Dragon: ソード・オブ・デスティニー
Crouching Tiger, Hidden Dragon: Sword of Destiny
マンティス
Tam Cam: The Untold Story Tấm Cám: Chuyện chưa kể The stepmother Vân's directorial debut
2017 サイゴン・クチュール
The Tailor
Cô Ba Sài Gòn Thanh Mai 別邦題:仕立て屋 サイゴンを生きる
スター・ウォーズ/最後のジェダイ
Star Wars: The Last Jedi
ペイジ・ティコ
ブライト
Bright
ティエン
2018 Going Home for Tet Về quê ăn Tết Đậu Xanh
2019 ハイ・フォン: ママは元ギャング
Furie
Hai Phượng Hai Phượng
2020 ザ・ファイブ・ブラッズ
Da 5 Bloods
ハノイ・ハンナ
オールド・ガード
The Old Guard
クイン

外部リンク