ゴー・タイン・ヴァン
(ゴー・タイン・バンから転送)
![]() |
この記事の主題はウィキペディアにおける人物の特筆性の基準を満たしていないおそれがあります。(2016年4月) |
ゴー・タイン・ヴァン ベロニカ・グゥ Ngô Thanh Vân | |
---|---|
![]() Ngô in 2021 | |
別名義 | Veronica Ngo |
生年月日 | 1979年2月26日(44歳) |
出生地 |
![]() |
職業 | 歌手、モデル、女優 |
活動期間 | 1999年 - 現在 |
活動内容 | 歌唱ジャンル:Pop, dance |
事務所 | Twins Dolphin Production |
ゴー・タイン・ヴァン(Ngô Thanh Vân、漢字:吳青芸、1979年2月26日 - )は、ベトナム・チャーヴィン省出身の歌手・モデル・女優である。英語名はVeronica Ngo(ベロニカ・グゥ)。
来歴[編集]
ベトナム・チャーヴィン省に3人姉妹の末っ子として生まれる。16歳の時にノルウェーに移住。4年後の1999年にベトナムに戻り、2000年にモデルとしてキャリアをスタートさせた。
出演[編集]
映画[編集]
公開年 | 邦題 原題 |
Original title | 役名 | 備考 |
---|---|---|---|---|
2006 | 2 in 1 | 2 trong 1 | Như Lan | |
Saigon Love Story | Chuyện tình Sài Gòn | Tâm | Shot in 2004, Vân's film debut | |
2007 | The Rebel | Dòng máu anh hùng | Võ Thanh Thúy | |
Ngôi nhà bí ân | Trúc | |||
2009 | CLASH クラッシュ Clash |
Bẫy rồng | Trinh / Phoenix | |
2011 | Pearls of the Far East | Ngọc viễn đông | Sister | |
2012 | House in the Alley | Ngôi nhà trong hẻm | Thảo | |
2013 | Once Upon a Time in Vietnam | Lửa Phật | Ánh | |
2015 | The Lost Dragon | Ngày nảy ngày nay | Đan Nương | |
2016 | Bitcoin Heist | Siêu trộm | Kỳ | |
Crouching Tiger Hidden Dragon: ソード・オブ・デスティニー Crouching Tiger, Hidden Dragon: Sword of Destiny |
マンティス | |||
Tam Cam: The Untold Story | Tấm Cám: Chuyện chưa kể | The stepmother | Vân's directorial debut | |
2017 | サイゴン・クチュール The Tailor |
Cô Ba Sài Gòn | Thanh Mai | 別邦題:仕立て屋 サイゴンを生きる |
スター・ウォーズ/最後のジェダイ Star Wars: The Last Jedi |
ペイジ・ティコ | |||
ブライト Bright |
ティエン | |||
2018 | Going Home for Tet | Về quê ăn Tết | Đậu Xanh | |
2019 | ハイ・フォン: ママは元ギャング Furie |
Hai Phượng | Hai Phượng | |
2020 | ザ・ファイブ・ブラッズ Da 5 Bloods |
ハノイ・ハンナ | ||
オールド・ガード The Old Guard |
クイン |
外部リンク[編集]
- Veronica Ngo - IMDb(英語)